Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

gạch mộc

Academic
Friendly

Từ "gạch mộc" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ loại gạch đã được tạo hình nhưng chưa qua quá trình nung. Gạch mộc thường màu đỏ hoặc nâu, còn mềm dễ vỡ hơn so với gạch nung. Đây loại vật liệu xây dựng truyền thống, thường được sử dụng trong xây dựng nhà cửa, tường rào hoặc các công trình khác.

Định nghĩa: - Gạch mộc: loại gạch đã được tạo hình (đóng khuôn) nhưng chưa được nung để cứng lại.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "Nhà tôi xây bằng gạch mộc." - (Tức là nhà được xây từ loại gạch chưa nung, thường thấycác công trình truyền thống.)

Chú ý phân biệt: - Gạch mộc khác với gạch nung. Gạch nung loại gạch đã trải qua quá trình nungnhiệt độ cao, do đó cứng bền hơn. - Gạch mộc cũng thường được gọi là gạch đất sét nguyên liệu chính để sản xuất đất sét.

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - Gạch mộc có thể được liên kết với các từ như gạch đất sét, gạch không nung ( gạch không nung thường chỉ các loại gạch sản xuất bằng công nghệ hiện đại không cần nung). - Các từ liên quan khác có thể gạch xây, gạch lát.

Lưu ý:Khi nói về gạch mộc, bạn có thể gặp các cụm từ như "gạch mộc tự nhiên" để nhấn mạnh rằng gạch không qua xử lý hóa học hay công nghệ hiện đại. Gạch mộc cũng có thể được sử dụng trong nghệ thuật xây dựng, dụ như trong việc trang trí tường hoặc làm các tác phẩm nghệ thuật.

  1. Gạch đã đóng khuôn chưa nung.

Comments and discussion on the word "gạch mộc"